CÔNG TY CP KCV THĂNG LONG – ISUZU THĂNG LONG
Đ/C: KM 6 ĐƯỜNG BẮC THĂNG LONG -NỘI BÀI ,ĐÔNG ANH ,HN
http://isuzuthanglong.bonbanh.com/ - http://isuzu-vietnam.com/
Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Đại Diện Bán Hàng :Nguyễn Trung Đính
Hotline : 0906 273 889 hoặc 093 595 2889
ISUZU THĂNG LONG là đại lý ủy quyền của ISUZU VIỆT NAM .Chúng tôi có bán các loại xe mang nhãn hiệu ISUZU như sau :
XE BÁN TẢI (PICKUP) | ||
MODEL | HỘP SỐ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
D-MAX LS MT 4x2 | SỐ SÀN - 1 CẦU | 606.000.000 |
D-MAX LS MT 4x4 | SỐ SÀN – 2 CẦU | 688.000.000 |
D-MAX LS AT 4x2 | SỐ TỰ ĐÔNG – 1 CẦU | 664.000.000 |
D-MAX LS AT 4x4 | SỐ TỰ ĐÔNG -2CẦU | 746.000.000 |
D-MAX STREET CUSTOM MT 4x4 | SỐ SÀN 2 CẦU | 729.000.000 |
XE TẢI FORWARD N-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
NLR55E -1,3 TẤN | 4,975 x 1,850 x 2,170 | 566.000.000 |
NMR85E -2 TẤN NGẮN | 5,070 x 2,030 x 2,210 | 642.000.000 |
NMR85H -2 TẤN DÀI | 6,280 x 2,030 x 2,210 | 651.000.000 |
NPR85K -3,8 TẤN | 7,065 x 2,160 x 2,300 | 679.000.000 |
NQR75L -5,4 TẤN | 7,710 x 2,300 x 2,335 | 778.000.000 |
XE TẢI FORWARD F-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
FRR90N- 6,2 TẤN | 8,650 x 2,360 x 2,575 | 979.000.000 |
FVR34Q- 9 TẤN DÀI | 9,930 x 2,500 x 2,890 | 1.400.000.000 |
FVR34S- 9 TẤN SIÊU DÀI | 10,600 x 2,500 x 2,885 | 1.440.000.000 |
FVM34T- 16,1 TẤN | 10,490 x 2,500 x 2,955 | 1.800.000.000 |
FVM34W- 15,4 TẤN SIÊU DÀI | 11,760 x 2,500 x 2,855 | 1.870.000.000 |
XE TẢI Q-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
QKR55F – 1,4 TẤN | 5,080 x 1,860 x 2,120 | 429.000.000 |
QKR55H – 2 TẤN DÀI | 6,390 x 1,860 x 2,120 | 474.000.000 |
GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM 10% VAT |
ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG GỌI
ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG
MR ĐÍNH – 093 595 2889 , 0906 273 889
ISUZU THĂNG LONG RẤT MONG ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !
NQR75L (Tổng trọng tải: 8,850 kg / Tải trọng: 5,400 kg)
THÔNG SỐ Kỹ THUẬT | NQR75L (4x2) | |
---|---|---|
Tự trọng của xe | kg | 2,645 |
Tổng trọng tải | kg | 8,850 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 7,355 x 2,165 x 2,335 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4,175 |
Vết bánh xe trước / sau | mm | 1,680 / 1,650 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (CE) | mm | 5,570 |
Động cơ | 4HK1-E2N, D-core Commonrail, Turbo Intercooler | |
Công suất cực đại | Ps(kw)/rpm | 150 Ps (110 Kw) / 2,600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 404 Nm / 1,500~2,600 rpm |
Hộp số | MYY6S, 6 số tiến / 1 số lùi | |
Hệ thống phanh | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 112 |
Khả năng leo dốc tối đa | % | 28 |
Lốp xe | Trước-sau | 8.25/16.14PR |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Số chổ ngồi | Người | 3 |
NPR85K (Tổng trọng tải: 7,000 kg / Tải trọng: 3,800 kg)
THÔNG SỐ Kỹ THUẬT | NPR85K (4x2) | |
---|---|---|
Tự trọng của xe | kg | 2,345 |
Tổng trọng tải | kg | 7,000 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6,750 x 2,060 x 2,300 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3,845 |
Vết bánh xe trước / sau | mm | 1,680 / 1,525 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (CE) | mm | 5,000 |
Động cơ | 4JJ1-E2N, D-core Commonrail, Turbo Intercooler | |
Công suất cực đại | Ps(kw)/rpm | 130 Ps (96 Kw) / 2,800 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 330 Nm / 1,600~2,600 rpm |
Hộp số | MYY6S, 6 số tiến / 1 số lùi | |
Hệ thống phanh | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 105 |
Khả năng leo dốc tối đa | % | 38 |
Lốp xe | Trước-sau | 7.50/16.14PR |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Số chổ ngồi | Người | 3 |
NLR55E (Tổng trọng tải: 3,400 kg / Tải trọng: 1,300 kg
THÔNG SỐ Kỹ THUẬT | NLR55E (4x2) | |
---|---|---|
Tự trọng của xe | kg | 1,715 |
Tổng trọng tải | kg | 3,400 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4,740 x 1,815 x 2,170 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,475 |
Vết bánh xe trước / sau | mm | 1,475 / 1,265 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 |
Chiều dài sát-xi lắp thùng | mm | 2,935 |
Động cơ | 4JB1-E2N, phun nhiên liệu trực tiếp với Turbo Intercooler | |
Công suất cực đại | Ps(kw)/rpm | 91 Ps (67 Kw) / 3,400 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 196 Nm / 2,000 rpm |
Hộp số | MSB5S, 5 số tiến / 1 số lùi | |
Hệ thống phanh | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 110 |
Khả năng leo dốc tối đa | % | 37 |
Lốp xe | Trước-sau | 6.50/15.8PR - 5.50/13.8PR |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 63 |
Máy phát điện | 12V-50A | |
Số chổ ngồi | Người | 3 |
ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG GỌI==> ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG==> MR ĐÍNH – 093 595 ==>2889 , 0906 273 889
ISUZU THĂNG LONG RẤT MONG ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !
Văn bản này lí giải: Sau khi tham khảo Bộ GTVT và Bộ KHCN, dựa trên khoản 5, điều 7, chương 2 của nghị định 45/2011/NĐ-CP và thông tư số 124/2011/TT-BTC quy định về mức thu thuế trước bạ, Bộ Tài chính làm rõ lại một số thắc mắc về mức xác định phí trước bạ đối với xe chở người.
Cụ thể, "ôtô chở người, ôtô pick-up chở người và ôtô van chở người có từ 4 đến 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) sẽ chịu mức thuế trước bạ từ 10-20%.
Ngoài ra, trong trường hợp các xe ôtô của các tổ chức, cá nhân không phải là ôtô chở người, ôtô pick-up chở người và ôtô van chở người có số chỗ người từ 4 đến 10 chỗ ngồi, kể cả lái xe, nếu đã nộp thuế trước bạ từ 10-20% thì sẽ được hoàn lại số tiền nộp thừa theo quy định".
Trong khi đó, theo hai văn bản nêu trên, các trường hợp không phải là xe chở người nêu trên sẽ hưởng mức thuế trước bạ là 2%.
Như vậy, theo quy định của TCVN 7271 về việc phân loại các phương tiên giao thông thì các loại xe pick-up chở hàng (không phải là xe chở người) phải đảm bảo các tiêu chí theo các điều 3.1.1 và điều 3.2.7 và 3.2.8, tức là phải có khoang chở hàng (hở hoặc kín) được bố trí (kể cả liền thân hay không liền thân) cửa để xếp/dỡ đồ, cabin có bố trí các hàng ghế, diện tích hữu ích của sàn chở hàng lớn hơn 1m2, khối lượng chuyên chở (cả người và hàng) phải lớn hơn 950kg.
Với những tiêu chí này, hàng loạt mẫu pick-up (bán tải) như Ford Ranger, Isuzu D-Max... đáp ứng đủ tiêu chí là xe chở hàng, nên không phải chịu mức thuế trước bạ từ 10-20%, mà chỉ ở mức 2%.
Văn bản 2824/BTC-TCT cũng nêu rõ, đối với các trường hợp đã nộp thừa tiền phí trước bạ theo 124/2011/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 15/10/2011) sẽ được chi cục thuế các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương căn cứ theo hồ sơ và đơn yêu cầu của từng trường hợp cụ thể để làm thủ tục hoàn lại số tiền theo đúng quy định của pháp luật.
VỚI MỨC THUẾ 2% VẬY TẠI SAO CÁC BẠN LẠI KHÔNG CHỌN MUA CHIẾC XE BÁN TẢI NHƯ ISUZU D-MAX ?
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC SỞ HỮU ISUZU D-MAX , CHIẾC XE BÁN TẢI ĐA DỤNG , MẠNH MẼ .
CÔNG TY CP KCV THĂNG LONG – ISUZU THĂNG LONG
Đ/C: KM 6 ĐƯỜNG BẮC THĂNG LONG -NỘI BÀI ,ĐÔNG ANH ,HN
http://isuzuthanglong.bonbanh.com/ - http://isuzu-vietnam.com/
Hân Hạnh Được Phục Vụ Quý Khách !
Đại Diện Bán Hàng :Nguyễn Trung Đính
Hotline : 0906 273 889 hoặc 093 595 2889
ISUZU THĂNG LONG là đại lý ủy quyền của ISUZU VIỆT NAM .Chúng tôi có bán các loại xe mang nhãn hiệu ISUZU như sau :
XE BÁN TẢI (PICKUP) | ||
MODEL | HỘP SỐ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
D-MAX LS MT 4x2 | SỐ SÀN - 1 CẦU | 606.000.000 |
D-MAX LS MT 4x4 | SỐ SÀN – 2 CẦU | 688.000.000 |
D-MAX LS AT 4x2 | SỐ TỰ ĐÔNG – 1 CẦU | 664.000.000 |
D-MAX LS AT 4x4 | SỐ TỰ ĐÔNG -2CẦU | 746.000.000 |
D-MAX STREET CUSTOM MT 4x4 | SỐ SÀN 2 CẦU | 729.000.000 |
XE TẢI FORWARD N-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
NLR55E -1,3 TẤN | 4,975 x 1,850 x 2,170 | 566.000.000 |
NMR85E -2 TẤN NGẮN | 5,070 x 2,030 x 2,210 | 642.000.000 |
NMR85H -2 TẤN DÀI | 6,280 x 2,030 x 2,210 | 651.000.000 |
NPR85K -3,8 TẤN | 7,065 x 2,160 x 2,300 | 679.000.000 |
NQR75L -5,4 TẤN | 7,710 x 2,300 x 2,335 | 778.000.000 |
XE TẢI FORWARD F-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
FRR90N- 6,2 TẤN | 8,650 x 2,360 x 2,575 | 979.000.000 |
FVR34Q- 9 TẤN DÀI | 9,930 x 2,500 x 2,890 | 1.400.000.000 |
FVR34S- 9 TẤN SIÊU DÀI | 10,600 x 2,500 x 2,885 | 1.440.000.000 |
FVM34T- 16,1 TẤN | 10,490 x 2,500 x 2,955 | 1.800.000.000 |
FVM34W- 15,4 TẤN SIÊU DÀI | 11,760 x 2,500 x 2,855 | 1.870.000.000 |
XE TẢI Q-SERIES | ||
MODEL –TẢI TRỌNG | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
QKR55F – 1,4 TẤN | 5,080 x 1,860 x 2,120 | 429.000.000 |
QKR55H – 2 TẤN DÀI | 6,390 x 1,860 x 2,120 | 474.000.000 |
GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM 10% VAT |
ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG GỌI
ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG
MR ĐÍNH – 093 595 2889 , 0906 273 889
ISUZU THĂNG LONG RẤT MONG ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !
ESCAPE - MẠNH MẼ ĐẦY QUYẾN RŨ
Hotline: 0903 470686
Escape 2.3L, 4×2 Động cơ xăng ,Tự động 4 cấp : 698.000.000 Vnd Escape 2.3L, 4×4 Động cơ xăng ,Tự động 4 cấp : 803.000.000 Vnd
Mô tả chi tiết :
Động cơ xăng 2.3L Duratec 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, phun xăng điện tử theo chu kỳ.
Ford Escape , chiếc xe SUV nổi tiếng nay được thiết kế mới mang đậm phong cách hiện đại, mạnh mẽ song vận hành hết sức êm ái, an toàn nhờ các cấu trúc thiết kế ưu việt. Thân xe được thiết kế với cấu trúc siêu cứng và vững, độ ồn, độ rung, độ xóc được giảm thiểu đáng kể nhờ tăng giảm chấn sàn xe và khoang động cơ…, giúp xe vận hành dễ dàng trên mọi địa hình.
Nội thất rộng rãi đủ chỗ cho 5 người lớn ngồi thoải mái. Khoang hành khách thiết kế mới yên tĩnh hơn với gioăng cửa kép mang lại những chuyến đi thoải mái dễ chịu. Khoang lái bố trí khoa học với ghế nệm cao cấp, các nút điều khiển trong tầm tay và bảng điều khiển trung tâm mới với ánh sáng màu xanh da trời bắt mắt.
Để biết thêm chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ:
Mr Hợp – Phòng kinh doanh
FORD AN ĐÔ
Mobile : 0903 470686
Điện thoại: 043.7505055
Fax: 043.7505066
Email:hopfordando@gmail.com
Wedside: fordando.com.vn
Xin chân trọng cám ơn và mong đợi sự hợp tác của Quý khách hàng!
Công ty FORD AN ĐÔ địa chỉ: toà nhà CT3 lô C1 Xuân Đỉnh
- đường Phạm Văn Đồng Từ Liêm Hà Nội
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét